Tham khảo chi phí bảo dưỡng một chiếc Mazda 2
Mazda 2 là chiếc xe khá nhiều khách hàng quan tâm và lựa chọn tại thị trường Việt. Ngoài ra, Mazda 2 còn được đánh giá là một trong những mẫu xe có chi phí bảo dưỡng khá tiết kiệm. Dưới đây, là chi phí bảo dưỡng một chiếc Mazda 2 bạn có thể tham khảo.
Để chiếc Mazda 2 duy trì được trạng thái hoạt động lý tưởng, độ bền cao và tiết kiệm chi phí sửa chữa thì việc bảo dưỡng xe định kỳ là việc vô cùng quan trọng.
Lịch bảo dưỡng xe ô tô Mazda 2
Lịch bảo dưỡng định kỳ xe Mazda được nhà sản xuất khuyến cáo theo các mốc hành trình theo kilomet cụ thể: 1.000 km, 5.000 km, 10.000 km, 20.000 km. 40.000 km, 80.000 km hoặc sau mỗi 6 tháng.
Việc bảo trì Mazda 2 được chia làm 4 cấp sau:
Cấp bảo dưỡng | Số km bảo dưỡng |
Cấp bảo trì Mazda 2 nhỏ | 5.000 km, 10.000 km, 15.000 km,... |
Cấp bảo trì Mazda 2 trung bình | 10.000 km, 30.000 km, 50.000 km,... |
Cấp bảo trì Mazda 2 trung bình lớn | 20.000 km, 60.000 km, 100.000 km,... |
Cấp bảo trì Mazda 2 lớn | 40.000 km, 80.000 km, 120.000 km,... |
Chi phí bảo dưỡng Mazda 2
Bảng giá dịch vụ bảo dưỡng định kỳ xe Mazda 2 tại Việt Nam được phân loại theo dòng xe và quy trình bảo dưỡng theo số km vận hành. Chi phí bảo dưỡng bao gồm chi phí vật tư và công lao động.
Đây là mức chi phí tạm tính tham khảo, sẽ có sự sai lệch tùy theo thời điểm hoặc tình trạng của xe với những mục hư hỏng phát sinh ngoài các hạng mục bảo dưỡng định kỳ của xe.
Bảng giá dịch vụ bảo dưỡng định kỳ xe Mazda 2 tại Việt Nam như sau:
Cấp bảo dưỡng | Chi phí |
Cấp nhỏ | 633.620 đ |
Cấp Trung bình | 1.376.940 đ |
Cấp Trung bình lớn | 2.180.440 đ |
Cấp lớn |
8.870.740 đ (bản 1.5 AT) 9.261.940 đ (bản 1.5 MT) |
Lưu ý: Đây là mức giá tham khảo tính tổng chi phí giờ công lao động và chi phí vật tư thay thế.
Đánh giá chi phí bảo trì Mazda 2
Cột mốc km cần bảo trì | Nội dung bảo trì |
Cột mốc 5.000 km đầu tiên | Ở 5.000 km đầu tiên xe sẽ được tiến hành thay dầu, kiểm tra tổng thể xe, bổ sung thêm nước rửa kính, nước làm mát. |
Cột mốc 10.000km |
Xe được lọc, thay dầu, vệ sinh lọc gió của động cơ. Kiểm tra, thay nước rửa kính, nước làm mát và dầu trợ lực. Phanh ở 4 bánh được bảo trì. Kiểm tra lốp, gầm: đảo lốp, xiết gầm. |
Cột mốc 20.000 km - 30.000km |
Tương tự như cột mốc 10.00 km. Vệ sinh thêm hạng mục lọc gió điều hoà, bổ sung dầu phanh. Toàn bộ hệ thống treo, cao su giảm chấn, rotuyn được kiểm tra thay thế khi cần,... |
Cột mốc 40.000 km |
Tương tự như cột mốc trước đó. Nhưng Mazda sẽ bổ sung thêm vài hàng mục bảo trì: thay lọc nhiên liệu, thay dầu côn, dầu phanh, dầu trợ lực lái, dầu cầu, dầu hộp số, thay bugi,... Thay nước làm mát và tiền hành súc rửa két nước. Phanh được bảo dưỡng và thay má nếu mòn. Bảo trì họng hút, kim phun và súc rửa bằng hóa chất chuyên dụng, cần bằng động bánh xe, kiểm tra ga,... |
Cột mốc từ 70.000 km đến 80.000km | Tương tự bảo trì như các cột mốc trên. |
Nội dung bảo dưỡng theo từng mốc của Mazda 2
Khách hàng có thể tham khảo các hạng mục kiểm tra, sửa chữa xe Mazda 2 như sau:
STT | Nội dung | Cấp bảo dưỡng | |||
5;15;25k | 10;30;50k | 20;60;100k | 40;80;120k | ||
Kiểm tra hệ thống trong và bên ngoài xe | |||||
1 | Đèn cảnh báo trên bảng táp lô | KT | KT | KT | KT |
2 | Hệ thống điều hòa và âm thanh (nhạc, bluetooth, GPS, còi) | KT | KT | KT | KT |
3 | Cơ cấu nâng hạ ghế bằng tay, điều chỉnh ghế điện (nếu có), Dây đai an toàn | KT | KT | KT | KT |
4 | Bộ phun nước rửa kính, cần gạt mưa trước, sau (nếu có) | KT | KT | KT | KT |
5 | Hệ thống đèn lái phía trước, sau, sương mù, xi nhan | KT | KT | KT | KT |
6 | Đèn pha tự động, điều chỉnh độ cao đèn pha, điều chỉnh đèn pha theo góc lái | KT | KT | KT | KT |
7 | Công tắc đèn trần, nâng hạ vô lăng, lên kính, gương chiếu hậu | KT | KT | KT | KT |
8 | Hoạt động cần số, phanh tay, hoạt động bàn đạp chân ly hợp đối với (hộp số MT), chân phanh | KT | KT | KT | KT |
9 | Đóng/ mở bình xăng, cốp xe, cửa xe | KT | KT | KT | KT |
10 | Cần gạt mưa phía sau (nếu có), Đèn lái phía sau | KT | KT | KT | KT |
Khoang động cơ và hệ thống điều hòa không khí | |||||
11 | Lọc gió động cơ | VS | VS | VS
TT |
VS
TT |
12 | Dầu động cơ | TT | TT | TT | TT |
Lọc dầu động cơ | TT | TT | TT | ||
13 | Lọc nhiên liệu | TT | |||
Nắp bình nhiên liệu, đường ống nhiên liệu, khớp nối và van điều khiển hơi nhiên liệu | KT | KT | KT | KT | |
14 | Lọc gió điều hòa | VS | VS | VS
TT |
VS
TT |
Hệ thống điều hòa và sưởi ấm
– Chế độ lạnh và sưởi – Tình trạng đường ống – Độ kín khít tại các đầu nối – Mức ga điều hòa |
KT | KT | KT | KT | |
15 | Đai truyền động
– Sức căng, cơ cấu tăng đai – Tình trạng dây đai |
KT | KT | KT | TT |
16 | Mức dầu phanh | KT | KT | KT | TT |
Mức dầu ly hợp (nếu có) | KT | KT | KT | TT | |
17 | Hệ thống làm mát động cơ
– Nắp két nước – Tình trạng két nước và các đường ống |
KT | KT | KT | KT |
18 | Mức nước làm mát | KT | KT | KT | TT |
19 | Mức nước rửa kính | KT | KT | KT | KT |
20 | Ắc quy
– Mức dung dịch – Tình trạng điện cực – Tình trạng ắc quy, hệ thống sạc (Kiểm tra bằng máy) |
KT | KT | KT | KT |
21 | Mức dầu trợ lực lái và tình trạng đường ống | KT | KT | KT | TT |
22 | Bugi thường/ Bugi bạch kim thay thế mức 80k | TT | |||
23 | Hoạt động vô lăng, Các thanh dẫn động cơ cấu lái | KT | KT | KT | KT |
Hệ thống phanh, hệ thống truyền động và gầm xe | |||||
24 | Dầu hộp số thường, hộp số phụ. Dầu hộp số tự động | KT | TT | ||
25 | Dầu cầu, vi sai | KT | TT | ||
26 | Khớp cầu và các cao su che bụi | KT | KT | KT | KT |
27 | Hệ thống treo trước và sau | SC | SC | SC | SC |
28 | Áp suất lốp, tình trạng lốp | KT | KT | KT | KT |
Chiều cao hoa lốp Min = 1,6mm | KT | KT | KT | KT | |
Trước/Trái…….mm Phải………mm
Sau/Trái…….mm Phải………mm Dự phòng……..mm |
|||||
29 | Cao su che bụi bán trục | KT | KT | KT | KT |
30 | Đĩa phanh và má phanh
Kiểm tra độ dày má phanh Trước trái……/2 mm Trước phải……/2 mm Sau trái……./2 mm Sau phải……./2 mm |
KT | VS | VS | VS |
31 | Trống phanh và guốc phanh
KT độ dày guốc phanh Sau trái……/1 mm Sau phải……/1 mm |
KT | KT | VS | VS |
32 | Đường ống dầu phanh | KT | KT | KT | KT |
33 | Ống xả và các giá đỡ | KT | KT | KT | KT |
34 | Độ dơ bạc đạn bánh xe, Độ rơ rotuyn lái trong, Độ rơ thước tay lái, rotuyn trụ | KT | KT | KT | KT |
35 | Các ống gầm và ốc lốp | SC | SC | SC | SC |
36 | Sự rò rỉ nhiên liệu và hư hỏng dưới gầm xe | KT | KT | KT | KT |
Trong đó:
KT: Kiểm tra
TT: Thay thế
SC: Sửa chữa
VS: Vệ sinh
Bảng giá bảo dưỡng định kỳ Mazda 2 có "đắt" không?
Theo tham khảo đánh giá từ nhiều người dùng Mazda 2 thì chi phí bảo trì phát sinh trong 1-2 năm đầu rơi vào 15 - 20 triệu đồng. Như vậy, tính trung bình chi phí bảo trì hàng tháng phát sinh, người dùng cần bỏ ra 1.5 triệu/ tháng.
Tuy nhiên, chi phí bảo trì còn phụ thuộc vào tần suất người dùng sử dụng xe nhiều hay ít. Nếu tần suất sử dụng xe dùng để chạy dịch vụ nhiều thì chi phí bảo trì một chiếc Mazda 2 sẽ cao hơn.
(Theo: auto5.vn)
xe mới về
-
Hyundai i10 Grand 1.2 MT
275 Triệu
-
Hyundai Accent 1.4 MT
350 Triệu
-
Kia Sorento DMT 2.2L 2WD
425 Triệu
-
Mazda CX8 Luxury
795 Triệu
-
Toyota Innova 2.0E
265 Triệu
-
Mazda 3 1.5 AT
405 Triệu
tin khác
- VinFast VF6, VF7 nổi bật tại triển lãm Los Angeles Auto Show 2022
- Điểm qua một số mẫu xe mới ra mắt trong tháng 10 vừa qua
- Một luồng sinh khí mới cho công nghiệp ô tô Việt khi xe hybrid du nhập nhiều vào thị trường
- So sánh Ford Ranger và Isuzu D-max
- Tầm giá dưới 500 nên mua xe bán tải cũ nào?
- Nissan Kicks e-Power ra mắt tháng 11/2022, giá từ 789 triệu đồng
- Suzuki XL7 2022 - chiếc xe bán chạy nhất nhà Suzuki
- TOP Những mẫu xe cho gia đình được ưa chuộng nhất
- Rất nhiều ô tô mới được lộ diện tại Triển lãm ô tô Việt Nam 2022
- Hyundai Thành Công Việt Nam cho ra mắt MPV 7 chỗ Stargazer mới vào ngày 20/10